VIETNAMESE

tạp chí

ENGLISH

magazine

  
NOUN

/ˈmægəˌzin/

Tạp chí là xuất bản phẩm định kì, có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập, thường có khổ nhỏ hơn báo.

Ví dụ

1.

Tạp chí vừa xuất bản ấn bản thứ sáu nghìn vào tuần trước.

The magazine has just published its six thousandth edition last week.

2.

Anh ta cầm một cuốn tạp chí trên tay.

He held a magazine in his hand.

Ghi chú

Cùng phân biệt magazine newspaper nha!

- Báo (newspaper) gồm những bài tương đối ngắn về thời sự.

- Tạp chí (magazine) chứa các bài báo dài hơn về nhiều chủ đề khác nhau.