VIETNAMESE
bìa rời (báo, tạp chí)
tờ bướm
ENGLISH
brochure
/broʊˈʃʊr/
leaflet flyer
Bìa rời là một ấn phẩm kèm theo, thường dùng để thể hiện các chương trình khuyến mãi, quảng cáo, ra mắt sản phẩm mới, v.v.
Ví dụ
1.
Họ sản xuất bìa rời về ăn uống lành mạnh để phát trong các siêu thị.
They produce a brochure on healthy eating that was to be distributed in supermarkets.
2.
Câu lạc bộ đó sản xuất một bìa rời bóng loáng để quảng cáo các hoạt động của mình.
The club produces a glossy brochure to advertise its activities.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến báo, tạp chí:
- tabloid newspaper (báo lá cải)
- publisher (nhà xuất bản)
- journalist (phóng viên)
- advertisement (quảng cáo)
- authorship (quyền tác giả)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết