VIETNAMESE

tạp chí khoa học

word

ENGLISH

science journal

  
NOUN

/ˈsaɪəns ˈʤɜrnəl/

scientific journal

Tạp chí khoa học là các xuất bản phẩm định kỳ với những tin tức, ý kiến, và báo cáo về đề tài khoa học cho các độc giả không chuyên.

Ví dụ

1.

Mẹ tôi vừa mua cho tôi một tạp chí khoa học mới toanh.

My mom just bought me a brand new science journal.

2.

Peter thích đọc tạp chí khoa học.

Peter likes reading a science journal

Ghi chú

Science Journal thuộc lĩnh vực nghiên cứu và giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khía cạnh liên quan bên dưới nhé!

check Peer-reviewed journal - Tạp chí bình duyệt Ví dụ: A science journal is a peer-reviewed journal where experts evaluate research before publication. (Tạp chí khoa học là một tạp chí bình duyệt, nơi các chuyên gia đánh giá nghiên cứu trước khi xuất bản.)

check Research paper - Bài nghiên cứu khoa học Ví dụ: A science journal publishes the latest research papers. (Tạp chí khoa học đăng tải các bài nghiên cứu mới nhất.)

check Multidisciplinary research - Nghiên cứu liên ngành Ví dụ: Some science journals focus on multidisciplinary research. (Một số tạp chí khoa học tập trung vào nghiên cứu liên ngành.)

check Impact factor - Chỉ số ảnh hưởng Ví dụ: A science journal with a high impact factor is considered more prestigious. (Tạp chí khoa học có chỉ số ảnh hưởng cao được đánh giá uy tín hơn.)