VIETNAMESE
anh chị khóa trên
anh chị lớp trên
ENGLISH
upperclassman
/ˈʌpərklæsmɛn/
Anh chị khóa trên là từ dùng để chỉ những người học lớp 11, lớp 12 trong cấp 3, hoặc những người học từ năm 2 trở lên ở cao đẳng, đại học.
Ví dụ
1.
Các anh chị khóa trên có nhiều đặc quyền hơn trong khuôn viên trường.
The upperclassmen have more privileges on campus.
2.
Anh trai tôi là anh chị khóa trên ở đại học.
My older brother is an upperclassman in college.
Ghi chú
Khác với lại upperclassman, freshman là từ chỉ những học sinh mới trong trường cấp ba, đại học cao đẳng.
Ví dụ: I was a university freshman 2 years ago. (Hai năm trước, tôi từng là sinh viên năm nhất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết