VIETNAMESE
tạo tài khoản
lập tài khoản
ENGLISH
account creation
/əˈkaʊnt krɪˈeɪʃən/
user registration
Tạo tài khoản là quá trình đăng ký để có quyền truy cập vào một nền tảng hoặc hệ thống.
Ví dụ
1.
Tạo tài khoản là bắt buộc để sử dụng ứng dụng.
Account creation is required to use the app.
2.
Trang web cung cấp quy trình tạo tài khoản đơn giản.
The website offers a simple account creation process.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ account khi nói hoặc viết nhé!
Create an account – tạo tài khoản
Ví dụ:
You must create an account before accessing the service.
(Bạn phải tạo tài khoản trước khi truy cập dịch vụ)
Verify an account – xác minh tài khoản
Ví dụ:
The system will send a code to verify your account.
(Hệ thống sẽ gửi mã để xác minh tài khoản của bạn)
Delete an account – xóa tài khoản
Ví dụ:
Users can delete their account at any time through settings.
(Người dùng có thể xóa tài khoản của mình bất cứ lúc nào qua phần cài đặt)
Manage an account – quản lý tài khoản
Ví dụ:
You can manage your account details on the dashboard.
(Bạn có thể quản lý chi tiết tài khoản trong bảng điều khiển)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết