VIETNAMESE

tài khoản thẻ

tài khoản ngân hàng

word

ENGLISH

Card account

  
NOUN

/kɑːd əˈkaʊnt/

debit account

"Tài khoản thẻ" là tài khoản liên kết với một thẻ ngân hàng để thực hiện các giao dịch thanh toán và rút tiền.

Ví dụ

1.

Tài khoản thẻ cho phép mua sắm trực tuyến và tại cửa hàng.

The card account allows online and in-store purchases.

2.

Khách hàng có thể đặt hạn mức chi tiêu trên tài khoản thẻ của mình.

Customers can set spending limits on their card accounts.

Ghi chú

Từ tài khoản thẻ là một từ vựng thuộc lĩnh vực thanh toántài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Debit card account - Tài khoản thẻ ghi nợ Ví dụ: Funds for purchases are directly withdrawn from a debit card account. (Tiền cho các giao dịch mua sắm được rút trực tiếp từ tài khoản thẻ ghi nợ.) check Credit card account - Tài khoản thẻ tín dụng Ví dụ: A credit card account allows spending within a pre-approved limit. (Tài khoản thẻ tín dụng cho phép chi tiêu trong một hạn mức được phê duyệt trước.) check Transaction tracking - Theo dõi giao dịch Ví dụ: Card accounts provide detailed transaction tracking for account holders. (Tài khoản thẻ cung cấp theo dõi chi tiết giao dịch cho chủ tài khoản.) check Online payments - Thanh toán trực tuyến Ví dụ: Card accounts enable secure online payments for e-commerce platforms. (Tài khoản thẻ cho phép thanh toán trực tuyến an toàn trên các nền tảng thương mại điện tử.)