VIETNAMESE
tài khoản chứng khoán
tài khoản đầu tư
ENGLISH
Securities account
/sɪˈkjʊərɪtiz əˈkaʊnt/
stock account
"Tài khoản chứng khoán" là tài khoản mở tại công ty chứng khoán để thực hiện các giao dịch mua bán cổ phiếu và chứng khoán.
Ví dụ
1.
Anh ấy sử dụng tài khoản chứng khoán để giao dịch cổ phiếu trực tuyến.
He uses his securities account to trade stocks online.
2.
Nhà đầu tư tích cực dựa vào tài khoản chứng khoán để giao dịch.
Active investors rely on securities accounts for transactions.
Ghi chú
Tài khoản chứng khoán là một từ vựng thuộc lĩnh vực đầu tư và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Trading account - Tài khoản giao dịch
Ví dụ:
A securities account is essential for stock trading.
(Tài khoản chứng khoán là điều cần thiết để giao dịch cổ phiếu.)
Portfolio management - Quản lý danh mục đầu tư
Ví dụ:
Securities accounts enable efficient portfolio management.
(Tài khoản chứng khoán cho phép quản lý danh mục đầu tư hiệu quả.)
Dividend - Cổ tức
Ví dụ:
Dividends are deposited directly into the securities account.
(Cổ tức được chuyển trực tiếp vào tài khoản chứng khoán.)
Stockholding statement - Báo cáo cổ phiếu nắm giữ
Ví dụ:
Securities accounts provide detailed stockholding statements.
(Tài khoản chứng khoán cung cấp báo cáo chi tiết về cổ phiếu nắm giữ.)
Brokerage fees - Phí môi giới
Ví dụ:
Brokerage fees are charged for transactions within the securities account.
(Phí môi giới được tính cho các giao dịch trong tài khoản chứng khoán.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết