VIETNAMESE

tài khoản nợ

tài khoản phải trả

word

ENGLISH

Liability account

  
NOUN

/ˌlaɪəˈbɪlɪti əˈkaʊnt/

payable account

"Tài khoản nợ" là tài khoản ghi nhận các khoản tiền mà người sử dụng hoặc doanh nghiệp phải trả trong tương lai.

Ví dụ

1.

Tài khoản nợ ghi nhận tất cả các khoản nợ chưa thanh toán.

The liability account records all outstanding debts.

2.

Quản lý tài khoản nợ hiệu quả giúp giảm rủi ro tài chính.

Managing liability accounts effectively reduces financial risks.

Ghi chú

Tài khoản nợ là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Accounts payable - Tài khoản phải trả Ví dụ: Liability accounts include accounts payable for outstanding debts. (Tài khoản nợ bao gồm tài khoản phải trả cho các khoản nợ chưa thanh toán.) check Accrued liabilities - Nợ phải trả tích lũy Ví dụ: Accrued liabilities are recorded under liability accounts. (Các khoản nợ phải trả tích lũy được ghi nhận trong tài khoản nợ.) check Current liabilities - Nợ ngắn hạn Ví dụ: Current liabilities in a liability account are due within one year. (Nợ ngắn hạn trong tài khoản nợ đến hạn trong vòng một năm.) check Long-term debt - Nợ dài hạn Ví dụ: Long-term debt is a significant component of liability accounts. (Nợ dài hạn là một thành phần quan trọng của tài khoản nợ.) check Contingent liabilities - Nợ tiềm tàng Ví dụ: Liability accounts also track contingent liabilities for future risks. (Tài khoản nợ cũng theo dõi các khoản nợ tiềm tàng cho rủi ro tương lai.)