VIETNAMESE

tài khoản

ENGLISH

account

  
NOUN

/əˈkaʊnt/

Tài khoản là công cụ để ghi chép, phản ánh vốn tiền tệ của chủ tài khoản.

Ví dụ

1.

Làm cách nào để chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của tôi sang tài khoản của anh ấy?

How can I transfer money from my bank account to his?

2.

Chúng tôi đã đầu tư tiền vào một tài khoản ngân hàng lãi suất cao.

We invested the money in a high-interest bank account.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- đầu tư: invest

- thủ quỹ: cashier

- chuyên viên kế toán tài chính: financial accounting specialist

- tài khoản ngân hàng: bank account

- lãi suất: interest rate

- lãi kép: compound interest

- lãi đơn: simple interest