VIETNAMESE

tạo ra

ENGLISH

create

  
VERB

/kriˈeɪt/

set, produce, make

Tạo ra là làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại.

Ví dụ

1.

Chúa sáng tạo ra thế giới.

God created the world.

2.

Tổng thống đã công bố kế hoạch tạo ra việc làm mới.

The President has announced a plan to create new jobs.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với create:

- hình thành (form): In 1909, these immigrants and some Americans formed an organization named the Indo-American Association.

(Năm 1909, những người nhập cư này cùng một số người Mỹ thành lập một tổ chức lấy tên là Hiệp hội Ấn-Mỹ.)

- làm (make): My grandmother made a dress for me.

(Bà của tôi làm ra một chiếc đầm cho tôi.)