VIETNAMESE

tao

Tôi, mình

word

ENGLISH

I

  
PRONOUN

//

Me

Tao là từ nhân xưng ngôi thứ nhất, mang tính thân mật hoặc không trang trọng.

Ví dụ

1.

I’ll go ahead, wait for me here!

Tao sẽ đi trước, chờ tao ở đây nhé!

2.

I don’t need anyone’s help.

Tao không cần ai giúp đâu.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ I khi nói hoặc viết nhé! check I am – Tôi là Ví dụ: I am going to the store. (Tôi đang đi đến cửa hàng.) check I have – Tôi có Ví dụ: I have finished my work for the day. (Tôi đã hoàn thành công việc của mình trong ngày.) check I think – Tôi nghĩ Ví dụ: I think this movie is going to be great. (Tôi nghĩ bộ phim này sẽ rất hay.) check I believe – Tôi tin rằng Ví dụ: I believe we can achieve our goals if we work together. (Tôi tin rằng chúng ta có thể đạt được mục tiêu nếu chúng ta làm việc cùng nhau.)