VIETNAMESE

tạo khối

định hình, xây dựng

word

ENGLISH

structure

  
VERB

/ˈstrʌk.tʃər/

form, configure

“Tạo khối” là tạo cấu trúc hay khối lượng cụ thể trong thiết kế.

Ví dụ

1.

Cô ấy tạo khối thiết kế rất tốt.

She structured the design well.

2.

Họ đã tạo khối cho tòa nhà.

They structured the building.

Ghi chú

Tạo khối còn là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực trang điểm. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tạo khối trong ngữ cảnh này nhé! check Contour - Tạo dáng khuôn mặt bằng khối sáng tối Ví dụ: She used a contouring palette to structure her face for a more defined look. (Cô ấy sử dụng bảng tạo khối để làm nổi bật các đường nét trên khuôn mặt.) check Highlight - Tạo điểm sáng trên khuôn mặt Ví dụ: She highlighted her cheekbones to make her face appear lifted. (Cô ấy làm sáng vùng xương gò má để khuôn mặt trông cao hơn.) check Bronzing - Tạo khối bằng tông màu ấm Ví dụ: The bronzing powder added warmth and structure to her skin tone. (Phấn tạo khối tông ấm đã thêm sự ấm áp và định hình cho tông màu da của cô ấy.)