VIETNAMESE

khơi nguồn sáng tạo

khơi dậy sáng tạo, truyền cảm hứng

word

ENGLISH

spark creativity

  
PHRASE

/spɑrk ˌkriːeɪˈtɪvɪti/

ignite ideas, inspire innovation

Từ “khơi nguồn sáng tạo” là hành động kích thích hoặc khơi dậy ý tưởng sáng tạo trong suy nghĩ của ai đó.

Ví dụ

1.

Dự án mới nhằm khơi nguồn sáng tạo cho học sinh.

The new project aims to spark creativity among students.

2.

Những nhà lãnh đạo giỏi biết cách khơi nguồn sáng tạo trong đội ngũ của họ.

Good leaders know how to spark creativity in their teams.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Spark creativity (dịch từ “khơi nguồn sáng tạo”) nhé! check Inspire ideas - Truyền cảm hứng sáng tạo Phân biệt: Inspire ideas là cụm đồng nghĩa phổ biến với spark creativity trong ngữ cảnh giáo dục và nghệ thuật. Ví dụ: Music can inspire ideas in unexpected ways. (Âm nhạc có thể khơi nguồn sáng tạo một cách bất ngờ.) check Ignite imagination - Kích thích trí tưởng tượng Phân biệt: Ignite imagination là cách diễn đạt sinh động – tương đương với spark creativity. Ví dụ: This book ignites imagination in young minds. (Cuốn sách này khơi nguồn sáng tạo cho tâm hồn trẻ thơ.) check Fuel creative thinking - Thúc đẩy tư duy sáng tạo Phân biệt: Fuel creative thinking mang tính học thuật hơn – gần nghĩa với spark creativity trong ngữ cảnh chuyên sâu. Ví dụ: The environment fuels creative thinking and innovation. (Môi trường này khơi nguồn sáng tạo và đổi mới.)