VIETNAMESE

phấn tạo khối

phấn tạo dáng, phấn định hình

word

ENGLISH

contour powder

  
NOUN

/ˈkɑnˌtʊr ˈpaʊdər/

bronzer, sculpting powder

Từ “phấn tạo khối” diễn đạt sản phẩm trang điểm dùng để định hình và làm nổi bật các đường nét trên gương mặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng phấn tạo khối để làm nổi bật đường quai hàm.

She used contour powder to define her jawline.

2.

Phấn tạo khối làm nổi bật hình dáng tự nhiên của khuôn mặt.

Contour powder enhances the natural shape of the face.

Ghi chú

Từ Phấn tạo khối là một từ vựng thuộc lĩnh vực trang điểmlàm đẹp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contour powder – Phấn tạo khối Ví dụ: She used contour powder to define her cheekbones. (Cô ấy dùng phấn tạo khối để làm nổi bật xương gò má của mình.) check Highlight – Làm sáng Ví dụ: Good contouring includes both contour powder and highlight. (Việc tạo khối hiệu quả bao gồm cả phấn tạo khối và làm sáng.) check Makeup brush – Cọ trang điểm Ví dụ: She applied the contour powder with a slanted makeup brush. (Cô ấy dùng cọ nghiêng để tán phấn tạo khối.) check Facial definition – Định hình khuôn mặt Ví dụ: Contour powder enhances facial definition for photoshoots. (Phấn tạo khối giúp định hình khuôn mặt rõ hơn cho buổi chụp hình.)