VIETNAMESE

tạo dáng

tạo mẫu

ENGLISH

pose

  
NOUN

/poʊz/

Tạo dáng là tạo kiểu trước ống kính để có dáng đẹp và ăn ảnh hơn.

Ví dụ

1.

Tất cả chúng tôi đều tạo dáng chụp ảnh bên cạnh Tượng Nữ thần Tự do.

We all posed for pictures next to the Statue of Liberty.

2.

Họ tạo dáng chụp ảnh nhanh chóng trước khi lái xe đi.

They posed briefly for pictures before driving off.

Ghi chú

Bạn có biết động từ “pose” được dùng với rất nhiều ý nghĩa không? Chúng mình cùng tìm hiểu nha!

- pose a threat: gây hại (The insect poses a threat to the crop. – Côn trùng gây hại cho hoa màu.)

- tạo dáng (trước ống kính) (That’s good posing you should keep. – Tạo dáng đẹp đấy, giữ yên như thế nhé!)

- pose a question: đưa ra (He poses a great question to the problem. – Anh ấy đặt câu hỏi rất hay về vấn đề này.)