VIETNAMESE

Tảo

word

ENGLISH

Algae

  
NOUN

/ˈælɡi/

Seaweed

"Tảo" là các sinh vật đơn bào hoặc đa bào sống chủ yếu dưới nước.

Ví dụ

1.

Tảo phát triển nhanh trong ao.

Algae grow rapidly in the pond.

2.

Tảo làm nước trở nên xanh.

The algae turned the water green.

Ghi chú

Từ Tảo là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquatic organisms - Sinh vật thủy sinh Ví dụ: Algae are a diverse group of aquatic organisms that perform photosynthesis. (Tảo là một nhóm sinh vật thủy sinh đa dạng thực hiện quá trình quang hợp.) check Photosynthesis - Quang hợp Ví dụ: Algae play a crucial role in photosynthesis, producing oxygen and food for aquatic ecosystems. (Tảo đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp, sản xuất oxy và thức ăn cho hệ sinh thái dưới nước.) check Ecosystem - Hệ sinh thái Ví dụ: Algae are an essential part of the aquatic ecosystem. (Tảo là một phần thiết yếu của hệ sinh thái dưới nước.) check Marine biology - Sinh vật học biển Ví dụ: Algae are studied in the field of marine biology. (Tảo được nghiên cứu trong lĩnh vực sinh vật học biển.)