VIETNAMESE
tăng vốn
ENGLISH
increase capital
/ˈɪnˌkris ˈkæpətəl/
Tăng vốn là việc gia tăng lượng tiền, tài sản, quyền tài sản trị giá được thành tiền có thể sử dụng trong kinh doanh.
Ví dụ
1.
Tài trợ định hướng thị trường trở nên khó hơn thì Chính phủ nên tăng vốn đầu vào.
Market - oriented financing is getting more difficult, the Government should increase capital input.
2.
Mục đích là tăng vốn đầu vào và tối ưu hóa việc phân bổ nguồn lực dựa trên các công nghệ chung và cốt lõi cho phát triển và quản lý giao thông vận tải.
The aim is to increase capital input and optimize resource allocation in the light of the common and core technologies for transport development and management.
Ghi chú
Một nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết