VIETNAMESE

tăng trưởng nóng

ENGLISH

overheated economy

  
NOUN

/ˈoʊvərˌhitɪd ɪˈkɑnəmi/

Tăng trưởng nóng là khi một nền kinh tế đã trải qua một thời gian dài kinh tế hoạt động tốt và tăng trưởng liên tục, dẫn đến mức lạm phát cao.

Ví dụ

1.

Hai dấu hiệu chính của một nền kinh tế tăng trưởng nóng là tỷ lệ lạm phát gia tăng và tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn mức bình thường của một nền kinh tế.

The two main signs of an overheated economy are rising rates of inflation and an unemployment rate that is below the normal rate for an economy.

2.

Nguyên nhân của một nền kinh tế tăng trưởng nóng bao gồm các cú sốc kinh tế bên ngoài đến bong bóng tài sản.

Causes of an overheated economy range from external economic shocks to asset bubbles.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Economy (n): Nền kinh tế

  • Ví dụ: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh chóng. (Vietnam's economy is growing rapidly.)

Economic (adj): Thuộc về kinh tế

  • Ví dụ: Việt Nam đang trải qua sự phát triển kinh tế nhanh chóng. (Vietnam is experiencing rapid economic growth.)

Economics (n): Kinh tế học

  • Ví dụ: Tôi đang học kinh tế học tại trường đại học. (I am studying economics at university.)

Economist (n): Nhà kinh tế học

  • Ví dụ: Nhà kinh tế học dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi nhanh chóng. (The economist predicts that the economy will recover quickly.)

Economical (adj): Tiết kiệm, kinh tế

  • Ví dụ: Sử dụng xe đạp là một cách di chuyển kinh tế hơn. (Using a bicycle is a more economical way to travel.)