VIETNAMESE

tăng trưởng nóng

ENGLISH

overheated economy

  
NOUN

/ˈoʊvərˌhitɪd ɪˈkɑnəmi/

Tăng trưởng nóng là khi một nền kinh tế đã trải qua một thời gian dài kinh tế hoạt động tốt và tăng trưởng liên tục, dẫn đến mức lạm phát cao.

Ví dụ

1.

Hai dấu hiệu chính của một nền kinh tế tăng trưởng nóng là tỷ lệ lạm phát gia tăng và tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn mức bình thường của một nền kinh tế.

The two main signs of an overheated economy are rising rates of inflation and an unemployment rate that is below the normal rate for an economy.

2.

Nguyên nhân của một nền kinh tế tăng trưởng nóng bao gồm các cú sốc kinh tế bên ngoài đến bong bóng tài sản.

Causes of an overheated economy range from external economic shocks to asset bubbles.

Ghi chú

Tăng trưởng nóng (overheated economy) là khi một nền kinh tế (economy) đã trải qua một thời gian dài (long period) kinh tế hoạt động tốt và tăng trưởng liên tục (continued growth), dẫn đến mức lạm phát cao (high levels of inflation).