VIETNAMESE

tăng theo cấp số nhân

word

ENGLISH

exponential growth

  
NOUN

/ˌɛkspəˈnɛnʃəl ɡroʊθ/

Tăng theo cấp số nhân là sự gia tăng một cách nhanh chóng theo cấp số nhân.

Ví dụ

1.

Công ty đã trải qua sự tăng trưởng theo cấp số nhân trong doanh thu.

The company experienced exponential growth in revenue.

2.

Sự tăng theo cấp số nhân của dữ liệu đòi hỏi giải pháp lưu trữ tiên tiến.

Exponential growth of data requires advanced storage solutions.

Ghi chú

Tăng theo cấp số nhân là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và kinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rapid expansion - Sự mở rộng nhanh chóng Ví dụ: Exponential growth leads to rapid expansion in business. (Tăng theo cấp số nhân dẫn đến sự mở rộng nhanh chóng trong kinh doanh.) check Population surge - Sự gia tăng dân số đột ngột Ví dụ: Exponential growth often results in a population surge. (Tăng theo cấp số nhân thường dẫn đến sự gia tăng dân số đột ngột.)