VIETNAMESE

tăng đơ cáp

bộ căng dây, thiết bị điều chỉnh cáp

word

ENGLISH

turnbuckle

  
NOUN

/ˈtɜːrnˌbʌkl/

cable tensioner, wire adjuster

“Tăng đơ cáp” là thiết bị dùng để căng hoặc điều chỉnh độ căng của dây cáp.

Ví dụ

1.

Tăng đơ cáp được sử dụng để điều chỉnh độ căng của dây treo.

The turnbuckle is used to adjust the tension of the suspension cables.

2.

Tăng đơ cáp này đảm bảo độ ổn định trong các ứng dụng kết cấu.

This turnbuckle ensures stability in structural applications.

Ghi chú

Từ turnbuckle là một từ ghép của turn (xoay) và buckle (khóa). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Turnstile – Cửa quay Ví dụ: Pass through the turnstile to enter the station. (Đi qua cửa quay để vào nhà ga.) check Turncoat – Kẻ phản bội Ví dụ: The soldier was called a turncoat for betraying his comrades. (Người lính bị gọi là kẻ phản bội vì phản bội đồng đội.)