VIETNAMESE
tầng lớp
ENGLISH
class
/klæs/
Tầng lớp là tập hợp người thuộc một hoặc nhiều giai cấp trong xã hội, có địa vị kinh tế, xã hội và những lợi ích như nhau.
Ví dụ
1.
Đảng Lao động không còn nhận được nhiều sự ủng hộ từ tầng lớp công nhân.
The Labour Party has lost a lot of support among the working class.
2.
Tất cả bọn họ đều xuất thân từ những tầng lớp giàu có, thượng lưu.
All of them came from wealthy, upper class.
Ghi chú
Class là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của class nhé!
Nghĩa 1: Lớp học
Ví dụ:
Our class is planning a trip next month.
(Lớp chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi vào tháng tới.)
Nghĩa 2: Tầng lớp trong xã hội
Ví dụ:
The gap between the upper class and the working class is still significant.
(Khoảng cách giữa tầng lớp thượng lưu và tầng lớp lao động vẫn còn đáng kể.)
Nghĩa 3: Đẳng cấp, phong cách
Ví dụ:
She handles every situation with class and confidence.
(Cô ấy xử lý mọi tình huống với đẳng cấp và sự tự tin.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết