VIETNAMESE

tầng hầm

ENGLISH

basement

  
NOUN

/ˈbeɪsmənt/

Tầng hầm là một hoặc nhiều tầng của một tòa nhà hay ngôi nhà được thiết kế bố trí xây dựng nằm hoàn toàn hoặc một phần dưới tầng trệt và nằm sâu trong lòng đất.

Ví dụ

1.

Bộ phận làm bếp của chúng tôi ở tầng hầm.

Our kitchenware department is in the basement.

2.

Họ có một căn hộ dưới tầng hầm.

They have a basement flat.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của basement nhé!

Skeletons in the basement:

Định nghĩa: Những bí mật hoặc thông tin gì đó xấu xa mà một người hoặc một tổ chức cố gắng giấu kín.

Ví dụ: Ông chủ mới của công ty đã phải đối mặt với những bí mật trong tầng hầm của doanh nghiệp. (The new CEO had to deal with skeletons in the company's basement.)

To be in the basement:

Định nghĩa: Để miêu tả một tình trạng kinh tế hoặc tài chính tồi tệ hoặc không tốt.

Ví dụ: Doanh số bán hàng đang ở mức thấp nhất từ trước đến nay, chúng tôi đang ở trong tình trạng kinh tế tệ hại. (Sales figures are at an all-time low, we're in the basement economically.)