VIETNAMESE
Tầng bán hầm
tầng bán hầm
ENGLISH
semi-basement
//ˈsɛmɪˌbeɪsmənt//
partial basement; sub-basement
Tầng nằm một phần dưới mặt đất, thường được sử dụng như không gian sinh hoạt phụ trợ hoặc lưu trữ; theo chỉ dẫn semi-basement => TH9.
Ví dụ
1.
Tầng bán hầm cung cấp không gian sinh hoạt phụ trợ và phòng chiếu phim tại gia.
The semi-basement provided additional living space and a home theater.
2.
Thiết kế tầng bán hầm đòi hỏi chống thấm và thông gió cẩn thận.
Designing a semi-basement requires careful attention to waterproofing and ventilation.
Ghi chú
Từ semi-basement là một từ ghép của semi (một nửa) và basement (tầng hầm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! Semi-detached – Nhà liền kề một phần Ví dụ: They bought a semi-detached house with a small garden. (Họ mua một ngôi nhà liền kề một phần với một khu vườn nhỏ.) Semi-automatic – Tự động một phần Ví dụ: The semi-automatic washing machine requires less manual input. (Máy giặt tự động một phần yêu cầu ít thao tác thủ công hơn.) Semi-private – Bán riêng Ví dụ: He has a semi-private office in the shared co-working space. (Anh ấy có một văn phòng bán riêng trong không gian làm việc chung.) Semi-open – Một phần mở Ví dụ: The garden features a semi-open patio for outdoor dining. (Khu vườn có một sân hiên bán mở để ăn uống ngoài trời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết