VIETNAMESE
tầng hầm nổi
tầng bán hầm
ENGLISH
semi-basement
NOUN
/ˈsɛmi-ˈbeɪsmənt/
Tầng bán hầm hay tầng hầm nổi là kiểu tầng hầm mà một nửa chiều cao nằm trên mặt đất, nửa còn lại nằm âm dưới lòng đất.
Ví dụ
1.
Tầng hầm nổi thường có nhà bếp và văn phòng bên trong nhà.
A semi-basement usually contained kitchens and domestic offices.
2.
Phòng giặt ủi ở tầng hầm nổi.
There's a laundry in the semi-basement.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các tầng nha!
- Tầng trệt/ lầu 1: the ground floor/ the first floor
- Tầng lửng: mezzanine
- Tầng hầm: basement
- Tầng 2: the second floor
- Tầng/ lầu 4: 4th floor/ the fourth floor
- Tầng/ lầu 5: 5th floor/ the fifth floor
- Tầng/ lầu 3: third floor/ 3rd floor
- Tầng mái: attic
- tầng hầm nổi: semi-basement
- tầng thượng: top floor
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết