VIETNAMESE
nội hàm
ý nghĩa nội tại
ENGLISH
connotation
/ˌkɒnəˈteɪʃən/
implication, nuance
Nội hàm là tập hợp các ý nghĩa hoặc thuộc tính của một khái niệm, thuật ngữ.
Ví dụ
1.
Từ này có nội hàm tiêu cực trong ngữ cảnh này.
The word has a negative connotation in this context.
2.
Nội hàm của thuật ngữ này được tranh luận rộng rãi.
The connotation of the term is widely debated.
Ghi chú
Từ Connotation là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học và ngữ nghĩa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Implied meaning – Nghĩa hàm ẩn
Ví dụ:
A connotation carries an implied meaning beyond the dictionary definition.
(Nội hàm mang nghĩa hàm ẩn vượt ra ngoài định nghĩa từ điển.)
Emotional tone – Sắc thái cảm xúc
Ví dụ:
Words like “home” have a connotation with warm emotional tones.
(Những từ như “nhà” có nội hàm với sắc thái cảm xúc ấm áp.)
Figurative meaning – Nghĩa bóng
Ví dụ:
Connotation adds a figurative meaning to literal words in literary texts.
(Nội hàm thêm nghĩa bóng cho các từ nghĩa đen trong văn bản văn học.)
Cultural context – Bối cảnh văn hóa
Ví dụ:
Connotation can vary depending on the cultural context of the language user.
(Nội hàm có thể thay đổi tùy vào bối cảnh văn hóa của người dùng ngôn ngữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết