VIETNAMESE

tăng gấp đôi

nhân đôi

word

ENGLISH

double

  
VERB

/ˈdʌbl/

duplicate

Tăng gấp đôi là hành động nhân đôi số lượng hoặc giá trị.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đặt mục tiêu tăng gấp đôi lợi nhuận vào năm tới.

We aim to double our profits by next year.

2.

Số người tham gia sẽ tăng gấp đôi.

The number of participants will double.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ double khi nói hoặc viết nhé! check Double up - Chia sẻ một thứ gì đó để sử dụng chung Ví dụ: They doubled up on a single bed due to limited space. (Họ chia sẻ một chiếc giường do không gian hạn chế.) check Double as something - Có chức năng khác ngoài chức năng chính Ví dụ: This sofa doubles as a bed. (Chiếc ghế sofa này còn có chức năng làm giường.)