VIETNAMESE

gấp hai

ENGLISH

twice

  
NOUN

/2 taɪmz/

Gấp hai là nhân lên 2 lần so với ban đầu.

Ví dụ

1.

Ở tuổi 56, anh ấy gấp hai tuổi cô ấy.

At 56 he's twice her age.

2.

Số tiền tôi nhận được tháng này gấp hai lần tháng trước.

The amount I received this month is twice as much as last month.

Ghi chú

Ngoài 2 times, còn một số cách nói khác để miêu tả gấp đôi nè!

- double: He earns double what she does. - Anh ấy kiếm được gấp đôi chị ấy.

- twofold: Prices increased twofold. - Gía cả đã tăng gấp đôi.

- twice: Twice four is eight. - 2 lần 4 là 8.