VIETNAMESE
gấp đôi
ENGLISH
twice
/twaɪs/
twofold
Gấp đôi là nhân lên 2 lần so với ban đầu.
Ví dụ
1.
Anh ta phải gấp đôi tuổi cô.
He must be twice her age.
2.
Tôi đã ở đó ít nhất hai lần.
I've been there at least twice.
Ghi chú
Ngoài twice, còn một số cách nói khác để miêu tả gấp đôi nè!
- double: He earns double what she does. - Anh ấy kiếm được gấp đôi chị ấy.
- twofold: Prices increased twofold. - Gía cả đã tăng gấp đôi.
- 2 times: 2 times four is eight. - Gấp đôi 4 là 8.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết