VIETNAMESE
gấp bội
nhân lên
ENGLISH
multiply
/ˈmʌltɪˌplaɪ/
Increase exponentially
Gấp bội là kết quả của việc nhân giá trị nhiều lần hoặc tăng nhanh.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã nhân bội thu nhập trong vài tuần.
He managed to multiply the income within weeks.
2.
Chiến lược mới sẽ nhân bội kết quả một cách hiệu quả.
The new strategy will multiply results effectively.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của multiply nhé!
Increase - Tăng
Phân biệt:
Increase thường dùng để chỉ sự tăng trưởng dần dần.
Ví dụ:
The population has increased steadily over the years.
(Dân số đã tăng đều qua các năm.)
Expand - Mở rộng
Phân biệt:
Expand thường dùng để chỉ sự mở rộng quy mô hoặc kích thước.
Ví dụ:
The company plans to expand its operations globally.
(Công ty có kế hoạch mở rộng hoạt động ra toàn cầu.)
Amplify - Khuếch đại
Phân biệt:
Amplify dùng để chỉ sự tăng cường hoặc làm mạnh thêm.
Ví dụ:
The new marketing strategy amplified their brand’s reach.
(Chiến lược tiếp thị mới đã khuếch đại sự tiếp cận thương hiệu của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết