VIETNAMESE
tăng động
hiếu động
ENGLISH
hyperactive
/ˌhaɪpəˈræktɪv/
Tăng động là hiếu động hơn bình thường và giảm khả năng tập trung, chỉ giữ được yên lặng trong một thời gian ngắn, thường gặp ở trẻ em.
Ví dụ
1.
Cô muốn giữ cho cậu con trai tăng động của mình lúc nào cũng bận rộn.
She wanted to keep her hyperactive son busy.
2.
Trẻ em tăng động thường kém tập trung và rất ít ngủ.
Hyperactive children often have poor concentration and very little sleep.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ chỉ trạng thái con người trong tiếng Anh nhé:
Mất tập trung: distracted
Say rượu: drunk
Sẵn sàng: ready
Chán nản: depressed
Cô lập: isolated
Tăng động: hyperactive
Thoải mái: relaxed
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết