VIETNAMESE
tăng
ENGLISH
increase
/ˈɪnˌkris/
grow
Tăng là trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng, cường độ hoặc mức độ.
Ví dụ
1.
Máy sẽ tốn ít chi phí để chạy và thậm chí có thể tăng giá trị một chút nếu được giữ trong tình trạng tốt.
The machine should cost little to run and may even increase slightly in value if kept in good condition.
2.
Theo một bản ghi nhớ được gửi cho nhân viên vào tháng trước, lương của hầu hết các sĩ quan sẽ tăng nhẹ với mức lương và cấp bậc được đề xuất.
Most officers' salaries will increase slightly, according to a memo distributed to staff last month, with proposed salary and rank levels.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với increase:
- phát triển (develop): A blossom develops from a bud.
(Bông hoa phát triển từ nụ hoa.)
- phát triển (evolve): The company has evolved into a major chemical manufacturer.
(Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hoá chất lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết