VIETNAMESE

Tầng đế

tầng nền; tầng đế

word

ENGLISH

plinth floor

  
NOUN

//plɪnθ floʊr//

base level; plinth level

Tầng thấp nhất của công trình, thường là nền tảng nâng cao tòa nhà so với mặt đất để bảo vệ khỏi ẩm ướt và tạo sự ổn định; theo chỉ dẫn floor => TH4.

Ví dụ

1.

Tầng đế nâng tòa nhà lên khỏi mặt đất ẩm ướt.

The plinth floor elevates the building above the damp ground.

2.

Thiết kế tầng đế hợp lý giúp đảm bảo độ bền của công trình.

A well-designed plinth floor is essential for the longevity of the structure.

Ghi chú

Floor là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của floor nhé! check Nghĩa 1: Tầng của một tòa nhà hoặc cấu trúc có nhiều cấp Ví dụ: The office is located on the third floor of the building. (Văn phòng nằm ở tầng ba của tòa nhà.) check Nghĩa 2: Mặt đất hoặc nền trong môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo Ví dụ: The workers cleared the floor of the forest to build a road. (Các công nhân dọn sạch mặt đất trong rừng để xây dựng con đường.)