VIETNAMESE

tăng ca

ENGLISH

overtime

  
ADV
  
NOUN

/ˈoʊvərˌtaɪm/

Tăng ca là làm việc sau thời gian bình thường cần thiết hoặc dự kiến trong một công việc.

Ví dụ

1.

Họ đang tăng ca để hoàn thành công việc đúng giờ.

They're working overtime to get the job done on time.

2.

Mọi người đều tăng ca vào cuối tuần này.

Everyone is on overtime this weekend.

Ghi chú

Một nghĩa khác của overtime:

- hiệp phụ (overtime): They lost to the Bears in overtime.

(Họ đã thua Bears trong hiệp phụ.)