VIETNAMESE

cá nhà táng

ENGLISH

sperm whale

/spɜrm weɪl/

Cá nhà táng là một loài động vật có vú sống trong môi trường nước ở biển, thuộc bộ Cá voi, phân bộ Cá voi có răng và là thành viên duy nhất của chi cùng tên. Cá nhà táng đã từng có tên khoa học là Physeter catodon.

Ví dụ

1.

Cá nhà táng là một loài động vật có vú sống trong nước với số lượng lớn trên toàn thế giới và sẽ di cư theo mùa để kiếm ăn và sinh sản.

The sperm whale is a pelagic mammal with a worldwide large number and will migrate seasonally for feeding and breeding.

2.

Cá nhà táng ăn một số loài, đặc biệt là mực khổng lồ và các loài cá như cá đuối và cá mập, nhưng chế độ ăn của chúng chủ yếu là mực cỡ trung bình.

Sperm whales feed on several species, notably the giant squid and fish such as demersal rays and sharks, but their diet is mainly medium-sized squid.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá voi nha! - orca (cá voi sát thủ) - beluga whale (cá voi trắng) - blue whale (cá voi xanh) - humpback whale (cá voi lưng gù) - fin whale (cá voi vây) - gray whale (cá voi xám)