VIETNAMESE

tăng âm lượng

word

ENGLISH

Increase volume

  
PHRASE

/ɪnˈkriːs ˈvɑːl.juːm/

Tăng âm lượng là hành động điều chỉnh âm thanh trở nên to hơn.

Ví dụ

1.

Làm ơn tăng âm lượng lên, tôi không nghe rõ diễn giả.

Please increase the volume; I can't hear the speaker clearly.

2.

Kỹ thuật viên đã tăng âm lượng của micro trong suốt buổi biểu diễn.

The technician increased the volume of the microphone during the performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ increase volume khi nói hoặc viết nhé! checkIncrease volume to (a certain level) - Tăng âm lượng đến một mức cụ thể Ví dụ: The technician increased the volume to make the speech audible. (Kỹ thuật viên tăng âm lượng để bài phát biểu nghe rõ hơn.) checkIncrease volume for (a specific purpose) - Tăng âm lượng vì một mục đích cụ thể Ví dụ: The volume was increased for better sound quality during the event. (Âm lượng được tăng lên để cải thiện chất lượng âm thanh trong sự kiện.)