VIETNAMESE
tầng 1
ENGLISH
the first floor
/ðə fɜrst flɔr/
Tầng 1 là tầng thứ nhất của một căn nhà hoặc toà nhà.
Ví dụ
1.
Cô ấy bước vào thang máy ở tầng 1 và nhấn nút thứ 35.
She got on the elevator on the first floor and pushed the button for the 35th.
2.
Bạn lên tầng 1 nhé.
You go up to the first floor.
Ghi chú
Phân biệt floor, ground và storey:
- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.
VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.
- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.
VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.
- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.
VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết