VIETNAMESE
1 ít
ENGLISH
a little bit
/ə ˈlɪtəl bɪt/
1 ít là một phần rất nhỏ, không đáng kể.
Ví dụ
1.
Tôi biết 1 ít về Marketing.
I know a little bit about Marketing.
2.
Tôi sẽ gửi cho bạn một ít thông tin về công ty đó.
I'll send you a little bit of information about that company.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cấu trúc của từ chỉ số lượng nhé! - Lượng từ đi với danh từ đếm được: + A large number of/ A great number of (Một số lượng lớn) + Few (Vài) + A few (Một vài) + Many (Nhiều) + Several (Một vài) + Each/ Every (Mỗi) - Lượng từ đi với danh từ không đếm được: + A great deal of/A large amount of (Một lượng lớn) + Little (Chút) + A little (Một chút) + Much (Nhiều)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết