VIETNAMESE

tản văn

ENGLISH

prose

  
NOUN

/proʊz/

Tản văn được hiểu là một thể loại văn xuôi viết theo phong cách tự do để phân biệt với các thể loại văn vần hay biền văn.

Ví dụ

1.

Tôi luôn thích đọc tản văn hơn là thơ.

I've always preferred reading prose to poetry.

2.

Gần đây, nền văn học chứng kiến sự xuất hiện của hàng loạt tác phẩm tản văn từ nhiều tác giả.

Recently, the literature has witnessed the appearance of a series of prose works from many authors.

Ghi chú

Một số từ vựng về các thể loại văn nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (tự sự)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (tản văn)

- fantasy (kỳ ảo)

- myth (truyền thuyết)