VIETNAMESE

tận tình

tận tâm, tận tụy, tận lực

ENGLISH

conscientious

  
NOUN

/ˌkɑnʃiˈɛnʃəs/

Tận tình là làm bất cứ việc gì với tất cả khả năng và sự nhiệt tình; hết sức với trách nhiệm, không nề gian khổ, không ngại hi sinh.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn là một người làm việc rất tận tình.

She has always been a very conscientious worker.

2.

Cô ấy là một giáo viên tận tình và nổi tiếng.

She was a popular and conscientious teacher.

Ghi chú

Nhiều bạn học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn 2 từ conscious conscientious do chúng có cách viết tương đối giống nhau. Chúng ta cùng xem qua sự khác biệt của 2 từ này để tránh mắc lỗi nhé:

Conscious: hiểu rõ, biết rõ, tỉnh táo, có ý thức

Ví dụ: He is conscious of being a role model for children. (Anh ý thức được rằng mình sẽ là tấm gương cho bọn trẻ.)

Conscientious: tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ

Ví dụ: She was a conscientious worker. (Cô ấy là một công nhân tận tâm.)