VIETNAMESE

tán tỉnh

trêu hoa ghẹo nguyệt

ENGLISH

flirt

  
NOUN

/flɜrt/

Tán tỉnh là sử dụng những kĩ năng, hành động và lời nói để thu hút sự chú ý và tình cảm của đối tượng khác.

Ví dụ

1.

Xin hãy dạy tôi cách tán tỉnh những cô gái xinh đẹp.

Please teach me how to flirt with girls.

2.

Anh ấy tản tỉnh những khách hàng nữ của anh ấy một cách táo bạo.

He flirts outrageously with his female clients.

Ghi chú

Các động từ miêu tả các giai đoạn trong mối quan hệ bằng tiếng Anh:

- tán tỉnh: flirt

- hẹn hò: date/go on a date

- cầu hôn: propose

- đính hôn: engage

- kết hôn: marry

- chia tay: break up