VIETNAMESE

tấn tạ yến

word

ENGLISH

metric ton

  
NOUN

/ˈmɛtrɪk tʌn/

Tấn tạ yến là các đơn vị đo khối lượng lớn trong hệ đo lường.

Ví dụ

1.

Lô hàng nặng vài tấn.

The shipment weighs several metric tons.

2.

Tấn được sử dụng phổ biến trong thương mại quốc tế.

Metric tons are commonly used in international trade.

Ghi chú

Từ Metric ton là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường khối lượnggiao dịch thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ton (tấn) – 1,000 kilograms Ví dụ: One metric ton is equal to 1,000 kilograms. (Một tấn tương đương 1.000 kg.) check Quintal (tạ) – 100 kilograms Ví dụ: In Vietnam, a quintal or tạ is equal to 100 kilograms. (Ở Việt Nam, một tạ tương đương 100 kg.) check Deciton (yến) – 10 kilograms Ví dụ: A deciton or yến is a traditional Vietnamese unit equal to 10 kilograms. (Một yến là đơn vị truyền thống tương đương 10 kg.) check Mass measurement – Đơn vị đo khối lượng Ví dụ: Metric ton and its subdivisions are common units in mass measurement systems. (Tấn và các đơn vị chia nhỏ như tạ, yến là đơn vị phổ biến trong hệ đo lường khối lượng.)