VIETNAMESE
yên tâm
dễ chịu, thoải mái
ENGLISH
rest assured
/rɛst əˈʃʊrd/
easy, comfortable
Yên tâm là trạng thái tâm lí tự tin vào bản thân và khả năng của mình, không có bất cứ điều gì băn khoăn, lo lắng.
Ví dụ
1.
Bạn cứ yên tâm rằng bạn sẽ có được một hợp đồng tốt.
You can rest assured that you’re going to get a good deal.
2.
Các bậc phụ huynh có thể yên tâm rằng sự an toàn của con cái họ sẽ là điều quan trọng nhất.
Parents can rest assured that their children's safety will be paramount.
Ghi chú
Trong tiếng Anh để diễn đạt sự an tâm chúng ta có thể sử dụng hai cụm từ assured và rest assured, chúng ta cùng lưu ý nha!
- assured: You are assured of a warm welcome at this hotel. (Bạn hoàn toàn có thể an tâm về sự chào đón nồng nhiệt tại khách sạn này.)
- rest assured: Their parents can rest assured that their children's safety will be of paramount importance. (Các bậc phụ huynh có thể yên tâm rằng sự an toàn của con cái họ sẽ là điều tối quan trọng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết