VIETNAMESE

tần suất sử dụng

word

ENGLISH

usage frequency

  
NOUN

/ˈjuːsɪdʒ ˈfriːkwənsi/

Tần suất sử dụng là mức độ một thiết bị hoặc hệ thống được sử dụng trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Tần suất sử dụng của ứng dụng được theo dõi hàng ngày.

The usage frequency of the app is tracked daily.

2.

Tần suất sử dụng cao chỉ ra sự hài lòng của người dùng.

High usage frequency indicates user satisfaction.

Ghi chú

Từ tần suất sử dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và sản phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check User engagement - Sự tương tác của người dùng Ví dụ: High usage frequency indicates strong user engagement. (Tần suất sử dụng cao cho thấy sự tương tác mạnh mẽ của người dùng.) checkUser behavior - Phân tích hành vi người dùng Ví dụ: Apps track usage frequency to analyze user behavior. (Các ứng dụng theo dõi tần suất sử dụng để phân tích hành vi người dùng.)