VIETNAMESE

tần suất dày đặc

word

ENGLISH

high frequency

  
NOUN

/haɪ ˈfriːkwənsi/

Tần suất dày đặc là sự xuất hiện thường xuyên hoặc liên tục của một sự kiện.

Ví dụ

1.

Giao dịch tần suất dày đặc chiếm lĩnh thị trường chứng khoán.

High frequency trading dominates the stock market.

2.

Tần suất dày đặc làm tăng lưu lượng mạng.

High frequencies increase network traffic.

Ghi chú

Từ tần suất dày đặc là một từ vựng thuộc lĩnh vực mạng và giao dịch tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data traffic - Lưu lượng dữ liệu Ví dụ: High frequency activities increase data traffic. (Các hoạt động tần suất dày đặc làm tăng lưu lượng dữ liệu.) check Frequency trading - Giao dịch tần suất Ví dụ: High frequency trading dominates stock markets. (Giao dịch tần suất dày đặc chiếm lĩnh thị trường chứng khoán.)