VIETNAMESE

tần số tim

nhịp tim

word

ENGLISH

Heart rate

  
NOUN

/hɑːt reɪt/

"Tần số tim" là số lần tim đập trong một phút, chỉ số quan trọng theo dõi sức khỏe tim mạch.

Ví dụ

1.

Tần số tim khỏe mạnh thay đổi theo tuổi và mức độ thể lực.

A healthy heart rate varies by age and fitness level.

2.

Theo dõi tần số tim giúp đánh giá sức khỏe tim mạch.

Monitoring heart rate helps assess cardiovascular health.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Heart rate khi nói hoặc viết nhé! check Resting heart rate – tần số tim khi nghỉ ngơi Ví dụ: A healthy resting heart rate is between 60 and 100 beats per minute. (Tần số tim khi nghỉ ngơi khỏe mạnh nằm trong khoảng từ 60 đến 100 nhịp mỗi phút.) check Target heart rate – tần số tim mục tiêu Ví dụ: Exercise within your target heart rate for optimal benefits. (Tập luyện trong tần số tim mục tiêu để đạt lợi ích tối ưu.) check Maximum heart rate – tần số tim tối đa Ví dụ: Maximum heart rate decreases with age. (Tần số tim tối đa giảm theo tuổi.)