VIETNAMESE

tần số âm

word

ENGLISH

Sound frequency

  
NOUN

/saʊnd ˈfriːkwənsi/

Tần số âm là số lần dao động của sóng âm trong một giây, quyết định cao độ của âm thanh.

Ví dụ

1.

Tần số âm cao tạo ra âm sắc sắc nét hơn.

High sound frequency produces a sharper tone.

2.

Tần số âm được điều chỉnh để âm thanh rõ hơn.

The sound frequency was adjusted for better clarity.

Ghi chú

Sound frequency là một từ ghép của sound (âm thanh)frequency (tần số). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! checkRadio frequency - Tần số vô tuyến Ví dụ: The device operates on a specific radio frequency. (Thiết bị hoạt động trên một tần số vô tuyến cụ thể.) checkVibration frequency - Tần số rung động Ví dụ: The vibration frequency determines the pitch of the sound. (Tần số rung động quyết định cao độ của âm thanh.)