VIETNAMESE

tần số ngưỡng

word

ENGLISH

threshold frequency

  
NOUN

/ˈθreʃhoʊld ˈfriːkwənsi/

Tần số ngưỡng là tần số thấp nhất hoặc cao nhất mà một hệ thống có thể phát hiện.

Ví dụ

1.

Tần số ngưỡng khác nhau giữa các thiết bị.

The threshold frequency varies between devices.

2.

Tần số ngưỡng ảnh hưởng đến độ chính xác của cảm biến.

Threshold frequencies impact sensor accuracy.

Ghi chú

Từ tần số ngưỡng là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Minimum frequency - Tần số tối thiểu Ví dụ: Threshold frequency defines the minimum detectable signal. (Tần số ngưỡng xác định tín hiệu tối thiểu có thể phát hiện.) check Photon energy - Năng lượng photon Ví dụ: Photon energy must exceed the threshold frequency to eject electrons. (Năng lượng photon phải vượt qua tần số ngưỡng để phát xạ electron.)