VIETNAMESE

tần số kế

word

ENGLISH

frequency counter

  
NOUN

/ˈfriːkwənsi ˈkaʊntər/

Tần số kế là thiết bị dùng để đo tần số của sóng hoặc tín hiệu.

Ví dụ

1.

Tần số kế được sử dụng trong truyền thông vô tuyến.

The frequency counter is used in radio communications.

2.

Tần số kế đo độ ổn định của tín hiệu.

Frequency counters measure signal stability.

Ghi chú

Từ tần số kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency measurement - Đo tần số Ví dụ: Frequency counters are used for frequency measurement. (Tần số kế được sử dụng để đo tần số.) check Oscillator testing - Kiểm tra bộ dao động Ví dụ: Frequency counters assist in oscillator testing. (Tần số kế hỗ trợ trong việc kiểm tra bộ dao động.)