VIETNAMESE

tần số giới hạn

word

ENGLISH

cutoff frequency

  
NOUN

/ˈkʌtɒf ˈfriːkwənsi/

Tần số giới hạn là tần số cao nhất mà một hệ thống có thể xử lý.

Ví dụ

1.

Tần số giới hạn xác định băng thông của hệ thống.

The cutoff frequency determines the system's bandwidth.

2.

Tần số giới hạn cao hơn cho phép truyền dữ liệu nhanh hơn.

Higher cutoff frequencies enable faster data transmission.

Ghi chú

Tần số giới hạn là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bandwidth - Băng thông Ví dụ: Cutoff frequency determines the system's bandwidth. (Tần số giới hạn xác định băng thông của hệ thống.) check Signal attenuation - Suy giảm tín hiệu Ví dụ: Beyond the cutoff frequency, signal attenuation occurs. (Ngoài tần số giới hạn, tín hiệu bị suy giảm.)