VIETNAMESE
giới hạn dưới
ENGLISH
lower bound
/ˈloʊər baʊnd/
Giới hạn dưới được hiểu là một số bằng hoặc nhỏ hơn bất kỳ số nào khác trong một tập hợp nhất định.
Ví dụ
1.
Giới hạn dưới cho số người tham gia nghiên cứu được đặt ở mức 100, để đảm bảo ý nghĩa thống kê.
The lower bound for the number of participants in the study was set at 100, to ensure statistical significance.
2.
Trong {3, 5,11,20,22} 3 là giới hạn dưới.
In {3, 5,11,20,22}, 3 is a lower bound.
Ghi chú
Giới hạn dưới (lower bound) hoặc cận dưới (minorant) của S được định nghĩa là một phần tử (element) của K nhỏ hơn hoặc bằng mọi phần tử của S.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết